Các khoản phí xã hội cho các công ty ở Ba Lan là gì? Tất cả để biết Phí xã hội Ba Lan

FiduLink® > kế toán công ty > Các khoản phí xã hội cho các công ty ở Ba Lan là gì? Tất cả để biết Phí xã hội Ba Lan

Các khoản phí xã hội cho các công ty ở Ba Lan là gì? Tất cả để biết Phí xã hội Ba Lan

Giới thiệu

Ba Lan là một quốc gia Trung Âu có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng trong những năm gần đây. Tuy nhiên, các công ty muốn thành lập ở Ba Lan phải tính đến các khoản phí xã hội mà họ sẽ phải trả. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét các loại thuế trả lương của công ty ở Ba Lan và cách chúng ảnh hưởng đến các doanh nghiệp.

Phí xã hội ở Ba Lan

Ở Ba Lan, phí xã hội là khoản đóng góp bắt buộc mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động của họ. Các khoản phí xã hội này bao gồm đóng góp an sinh xã hội, đóng góp lương hưu, đóng góp bảo hiểm y tế và đóng góp bảo hiểm thất nghiệp.

Đóng góp an sinh xã hội

Các khoản đóng góp an sinh xã hội ở Ba Lan được tính trên cơ sở tổng lương của người lao động. Tỷ lệ đóng là 13,71% đối với người sử dụng lao động và 9,76% đối với người lao động. Đóng góp an sinh xã hội được sử dụng để tài trợ cho các lợi ích xã hội như lương hưu, trợ cấp gia đình và chăm sóc sức khoẻ.

đóng góp lương hưu

Đóng góp lương hưu ở Ba Lan cũng được tính trên cơ sở tổng lương của người lao động. Tỷ lệ đóng là 9,76% đối với người sử dụng lao động và 9,76% đối với người lao động. Đóng góp lương hưu được sử dụng để tài trợ cho lương hưu hưu trí.

đóng bảo hiểm y tế

Các khoản đóng góp bảo hiểm y tế ở Ba Lan được tính trên cơ sở tổng lương của người lao động. Tỷ lệ đóng là 9% đối với người sử dụng lao động và 7,75% đối với người lao động. Các khoản đóng góp bảo hiểm y tế được sử dụng để tài trợ cho việc chăm sóc sức khỏe.

đóng bảo hiểm thất nghiệp

Các khoản đóng góp bảo hiểm thất nghiệp ở Ba Lan được tính trên cơ sở tổng lương của người lao động. Tỷ lệ đóng là 2,45% đối với người sử dụng lao động và 1,5% đối với người lao động. Các khoản đóng góp bảo hiểm thất nghiệp được sử dụng để tài trợ cho các khoản trợ cấp thất nghiệp.

Phúc lợi xã hội ở Ba Lan

Ngoài các khoản phí xã hội, người sử dụng lao động ở Ba Lan cũng phải cung cấp các phúc lợi xã hội cho nhân viên của họ. Những lợi ích này bao gồm nghỉ phép có lương, nghỉ ốm, nghỉ thai sản và nghỉ chăm con.

Ngày nghỉ có trả tiền

Tại Ba Lan, người lao động được hưởng tối thiểu 20 ngày nghỉ phép có lương mỗi năm. Nhân viên đã làm việc trên 10 năm được hưởng 26 ngày nghỉ phép có lương mỗi năm.

nghỉ ốm

Ở Ba Lan, người lao động được hưởng chế độ nghỉ ốm có hưởng lương trong trường hợp bị bệnh hoặc tai nạn. Nghỉ ốm hưởng 80% lương cơ bản của người lao động.

Nghỉ thai sản

Ở Ba Lan, phụ nữ mang thai được nghỉ thai sản 20 tuần. Trong thời gian nghỉ này, phụ nữ được hưởng trợ cấp thai sản bằng mức lương cơ sở.

nghỉ phép của cha mẹ

Ở Ba Lan, cha mẹ được nghỉ phép 32 tuần. Trong thời gian nghỉ này, cha mẹ được hưởng trợ cấp nghỉ nuôi con bằng 60% mức lương cơ sở.

Lợi ích về thuế ở Ba Lan

Ngoài các khoản phí xã hội và lợi ích xã hội, các công ty ở Ba Lan cũng có thể hưởng lợi từ các lợi thế về thuế. Những lợi thế về thuế này bao gồm tín dụng thuế, khấu trừ thuế và miễn thuế.

Các khoản thuế tín dụng

Tại Ba Lan, các công ty có thể hưởng lợi từ các khoản tín dụng thuế để đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, đầu tư vào các đặc khu kinh tế và đầu tư vào công nghệ thông tin.

Khấu trừ thuế

Tại Ba Lan, các công ty có thể được khấu trừ thuế đối với các chi phí liên quan đến đào tạo nghề, chi phí liên quan đến sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc và các chi phí liên quan đến môi trường.

Miễn giảm thuế

Tại Ba Lan, các công ty có thể hưởng lợi từ việc miễn thuế cho các công ty mới thành lập, công ty tạo việc làm mới và công ty đầu tư vào các đặc khu kinh tế.

Những thách thức về phí xã hội ở Ba Lan

Mặc dù phí xã hội ở Ba Lan tương đối thấp so với các nước châu Âu khác, nhưng chúng vẫn có thể là một thách thức đối với các doanh nghiệp. Thuế biên chế có thể làm tăng chi phí lao động và giảm khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.

Chi phí nhân công

Phí xã hội ở Ba Lan có thể làm tăng chi phí lao động cho các doanh nghiệp. Điều này có thể làm cho các công ty kém cạnh tranh hơn trên thị trường toàn cầu.

năng lực cạnh tranh kinh doanh

Phí xã hội ở Ba Lan cũng có thể làm giảm khả năng cạnh tranh của các công ty. Các công ty phải trả thuế lương cao có thể khó cạnh tranh với các công ty hoạt động ở các quốc gia có thuế lương thấp hơn.

Kết luận

Tóm lại, phí xã hội ở Ba Lan là khoản đóng góp bắt buộc mà người sử dụng lao động phải trả cho nhân viên của họ. Các khoản phí xã hội này bao gồm đóng góp an sinh xã hội, đóng góp lương hưu, đóng góp bảo hiểm y tế và đóng góp bảo hiểm thất nghiệp. Các công ty ở Ba Lan cũng có thể hưởng lợi từ các lợi thế về thuế và xã hội. Tuy nhiên, thuế biên chế cũng có thể đặt ra thách thức cho doanh nghiệp do làm tăng chi phí lao động và giảm khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.

Dịch trang này ?

Kiểm tra tính khả dụng của miền

tải
Vui lòng nhập tên miền của tổ chức tài chính mới của bạn
Vui lòng xác minh rằng bạn không phải là rô bốt.
bitcoin
Bitcoin (BTC) $ 63,039.89
ethereum
Ethereum (ETH) $ 2,956.87
dây buộc
Tether (USDT) $ 1.00
bnb
BNB (BNB) $ 595.18
phòng tắm nắng
Trái (TRÁI) $ 148.86
đồng xu
USDC (USDC) $ 1.00
xrp
XRP (XRP) $ 0.507593
tiền đặt cọc
Ether đã đặt cọc của Lido (STETH) $ 2,953.84
mạng mở
Toncoin (TÔN) $ 7.28
dogecoin
Dogecoin (DOGE) $ 0.150556
cardano
Cardano (ADA) $ 0.442341
Shiba Inu
Shiba Inu (SHIB) $ 0.000024
tuyết lở-2
Tuyết lở (AVAX) $ 32.91
tron
TRON (TRX) $ 0.126172
bitcoin bọc
Bitcoin được bọc (WBTC) $ 62,972.87
chấm bi
Chấm bi (DOT) $ 6.72
bitcoin-tiền mặt
Bitcoin Cash (BCH) $ 442.46
chainlink
Chuỗi liên kết (LINK) $ 13.47
ở gần
Giao thức NEAR (NEAR) $ 7.27
mạng matic
Đa giác (MATIC) $ 0.668642
Litecoin
Litecoin (LTC) $ 81.21
internet-máy tính
Máy tính Internet (ICP) $ 11.82
dai
Dai (DAI) $ 0.999968
leo token
Mã thông báo LEO (LEO) $ 5.90
lấy ai
Tìm nạp.ai (FET) $ 2.14
uniswap
Hoán đổi Uniswap (UNI) $ 7.05
kết xuất mã thông báo
Kết xuất (RNDR) $ 11.24
pepe
Pê-nê-lốp (PEPE) $ 0.00001
hedera-hashgraph
cây thường xuân (HBAR) $ 0.108874
ethereum cổ điển
Ethereum Classic (ETC) $ 26.44
usd kỹ thuật số đầu tiên
USD kỹ thuật số đầu tiên (FDUSD) $ 1.00
Phù hợp
Aptos (APT) $ 8.33
chuỗi tiền điện tử
Chronos (CRO) $ 0.12433
vũ trụ
Trung tâm vũ trụ (ATOM) $ 8.51
che
Lớp phủ (MNT) $ 0.992175
không thay đổi-x
Bất biến (IMX) $ 2.20
bọc răng
eETH được gói (WEETH) $ 3,062.62
dogwifcoin
chó cái (WIF) $ 3.15
filecoin
Filecoin (FIL) $ 5.59
sao
Sao (XLM) $ 0.104403
khối chồng
Ngăn xếp (STX) $ 2.04
được rồi
OKB (OKB) $ 49.72
renzo-khôi phục-eth
Renzo đã khôi phục ETH (EZETH) $ 2,902.45
gàu
Kaspa (KAS) $ 0.117048
đồ thị
Biểu đồ (GRT) $ 0.281797
sự tranh giành
Kinh doanh chênh lệch giá (ARB) $ 0.988391
lạc quan
Lạc quan (OP) $ 2.48
dệt vải
Arweave (AR) $ 38.97
nhà sản xuất
Nhà sản xuất (MKR) $ 2,695.04
monero
Monero (XMR) $ 135.43
Chúng tôi đang trực tuyến!